SHELL HELIX HX7 PROFESSIONAL AF 5W-30
Dầu động cơ công nghệ tổng hợp – Được thiết kế riêng theo yêu cầu của các nhà sản xuất động cơ
Shell Helix HX7 Professional AF 5W-30 là dầu động cơ công nghệ tổng hợp được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các động cơ hiệu suất cao, bao gồm Ford và các động cơ yêu cầu API SJ, ILSAC GF-2 hoặc ACEA A1/B1.
Dầu động cơ công nghệ tổng hợp – Được thiết kế riêng theo yêu cầu của các nhà sản xuất động cơ
Shell Helix HX7 Professional AF 5W-30 là dầu động cơ công nghệ tổng hợp được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các động cơ hiệu suất cao, bao gồm Ford và các động cơ yêu cầu API SJ, ILSAC GF-2 hoặc ACEA A1/B1.
Tiết kiệm nhiên liệu:
Vượt qua bài kiểm tra tiết kiệm nhiên liệu ACEA MB M111FE (CEC-L-54-T-96) với mức cải thiện tối thiểu 2,5%.
Vượt qua bài kiểm tra ASTM Sequence VIA (ASTM D6891) với mức cải thiện tối thiểu 1,3% hoặc đáp ứng yêu cầu của ASTM Sequence VIB (ASTM D6837) theo tiêu chuẩn ILSAC GF-3.
Chống mài mòn và bền bỉ:
Vượt qua bài kiểm tra Peugeot TU3M (CEC-L-038-A-94) cho cam xupap.
Vượt qua bài kiểm tra ASTM ball rust test (ASTM D6557) cho khả năng chống rỉ sét.
Vượt qua bài kiểm tra ASTM VIII bearing corrosion (ASTM D6709) về ăn mòn ổ trục.
Vượt qua bài kiểm tra OM602A về mài mòn, độ ổn định độ nhớt và tiêu hao dầu.
Giữ sạch động cơ:
Vượt qua bài kiểm tra Peugeot TU3M về cặn bám ở nhiệt độ cao, kẹt vòng piston và làm đặc dầu.
Vượt qua yêu cầu về tính ổn định oxy hóa (ASTM Sequence IIIE hoặc IIIF, ASTM D7320).
Vượt qua bài kiểm tra ASTM Sequence VE (ASTM D5302), VG (ASTM D6593) và IVA (ASTM D6891) về cặn bùn nhiệt độ thấp và mài mòn xupap.
Vượt qua bài kiểm tra CEC-L-46-T-93 về kẹt vòng piston và độ sạch piston.
Vượt qua bài kiểm tra MB M111 black sludge test về cặn bùn đen.
Kiểm soát muội than (Soot Control):
Vượt qua bài kiểm tra DV4TD (CEC-L-56-T-98) về khả năng phân tán muội than ở nhiệt độ trung bình.
Động cơ xăng và Diesel hiện đại:
Được phê duyệt theo tiêu chuẩn Ford WSS-M2C-913 A/B, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của Ford.
API SJ
ACEA A1/B1
ILSAC GF-2
Ford WSS-M2C-913 A & WSS-M2C-913 B
Thuộc tính | Phương pháp thử | Giá trị điển hình |
---|---|---|
Độ nhớt động học @ 100°C (cSt) | ASTM D445 | 9.92 |
Độ nhớt động học @ 40°C (cSt) | ASTM D445 | 54.7 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | 170 |
MRV @ -35°C (cP) | ASTM D4684 | 17,300 |
Tỷ trọng @ 15°C (kg/m³) | ASTM D4052 | 851 |
Điểm chớp cháy (°C) | ASTM D92 | 230 |
Điểm rót chảy (°C) | ASTM D97 | -45 |
Sản phẩm không gây nguy hại đáng kể cho sức khỏe nếu sử dụng đúng cách và tuân thủ quy trình vệ sinh cá nhân.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng găng tay chống thấm khi tiếp xúc với dầu đã qua sử dụng.
Nếu tiếp xúc, rửa sạch bằng xà phòng và nước ngay lập tức.
Tham khảo chi tiết hơn tại Bảng Dữ Liệu An Toàn (SDS) từ đại diện Shell địa phương.
Bảo vệ môi trường:
Thu gom dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom được cấp phép.
Không xả ra cống rãnh, mặt đất hoặc nguồn nước.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI YÊN HƯNG
Địa chỉ: Ngõ 120, Đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Văn phòng giao dịch: Số 5 – BT3, KĐT Trung Văn Vinaconex 3, Đường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Kho hàng: Km1 Phan Trọng Tuệ, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: + 84 983.923.485
Định vị kho: https://g.co/kgs/tkJ9zzg
Email: tuyet.lta@yenhung.vn | Website: www.yenhung.com.vn