SHELL HELIX ULTRA PROFESSIONAL AF-L 5W-30
Dầu động cơ công nghệ Shell PurePlus – được phát triển đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao từ các nhà sản xuất động cơ
Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các loại động cơ hiệu suất cao, đặc biệt là của Ford, Jaguar, và Mazda, cũng như những ứng dụng yêu cầu dầu động cơ đạt tiêu chuẩn ACEA C1.
Dầu động cơ công nghệ Shell PurePlus – được phát triển đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao từ các nhà sản xuất động cơ
Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các loại động cơ hiệu suất cao, đặc biệt là của Ford, Jaguar, và Mazda, cũng như những ứng dụng yêu cầu dầu động cơ đạt tiêu chuẩn ACEA C1.
Vượt qua bài kiểm tra tiêu thụ nhiên liệu ACEA M111FE (CEC-L-54-96), với khả năng giảm tiêu thụ nhiên liệu ít nhất 3,0%.
Vượt qua bài kiểm tra mài mòn cơ cấu van nội bộ nghiêm ngặt của Ford.
Vượt bài kiểm tra mài mòn cơ cấu truyền động Peugeot TU3M (CEC-L-38-A-94) – đánh giá mài mòn trục cam.
Vượt bài kiểm tra mài mòn động cơ OM646LA (CEC-L-099-08), bao gồm:
Mài mòn trục cam (hút/xả)
Mài mòn xy-lanh
Hiện tượng bóng gương (bore polish)
Mài mòn con đội (hút/xả)
Độ sạch của piston
Hình thành bùn dầu trong động cơ
Vượt qua bài kiểm tra lắng cặn nhiệt độ cao TU5JP-L4 (CEC-L-88-T-02), đánh giá:
Độ kẹt vòng găng
Hình thành véc-ni trên piston
Tăng độ nhớt
Tiêu hao dầu
Vượt qua bài kiểm tra tạo bùn nhiệt độ thấp ASTM Sequence VG (ASTM D6593)
Vượt kiểm tra tạo bùn đen MB M111
Vượt bài kiểm tra làm sạch piston và kẹt vòng găng VW 1.9 TDI (CEC-L-078-99)
Vượt bài kiểm tra DV4TD (CEC-L-093-04) ở nhiệt độ trung bình để đánh giá khả năng kiểm soát độ nhớt và lắng cặn.
Shell Helix Ultra Professional AF-L 5W-30 được phê duyệt sử dụng cho động cơ diesel, đạt các yêu cầu khắt khe sau:
Ford: tiêu chuẩn nội bộ WSS-M2C934-B
Jaguar Land Rover: tiêu chuẩn STJLR.03.5005
ACEA C1
Ford WSS-M2C934-B
Jaguar Land Rover STJLR.03.5005
Tìm loại dầu phù hợp cho xe của bạn qua hệ thống Shell LubeMatch: www.shell.de/lubematch
Tính chất kỹ thuật | Phương pháp kiểm tra | Giá trị |
---|---|---|
Độ nhớt động học @100°C | ASTM D445 | 9,84 cSt |
Độ nhớt động học @40°C | ASTM D445 | 53,38 cSt |
Chỉ số độ nhớt (Viscosity Index) | ASTM D2270 | 173 |
Độ nhớt động lực học (MRV) @ –35°C | ASTM D4684 | 25.100 cP |
Tỷ trọng @15°C | ASTM D4052 | 850 kg/m³ |
Điểm chớp cháy (Flash Point) | ASTM D92 | 234°C |
Điểm rót chảy (Pour Point) | ASTM D97 | –39°C |
Lưu ý: Các thông số này là điển hình cho sản xuất hiện tại. Có thể thay đổi do cải tiến sản phẩm và quy trình.
Sản phẩm không gây nguy hiểm cho sức khỏe hoặc an toàn nếu được sử dụng đúng cách.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Mang găng tay chống thấm khi xử lý dầu đã qua sử dụng.
Rửa sạch da bằng nước và xà phòng sau khi tiếp xúc với sản phẩm.
Tham khảo phiếu dữ liệu an toàn (SDS) tại www.shell.de/datenblaetter
Đưa dầu đã sử dụng đến các điểm thu gom hợp pháp.
Không được đổ vào cống thoát nước, đất hoặc nguồn nước tự nhiên.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI YÊN HƯNG
Địa chỉ: Ngõ 120, Đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Văn phòng giao dịch: Số 5 – BT3, KĐT Trung Văn Vinaconex 3, Đường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Kho hàng: Km1 Phan Trọng Tuệ, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: + 84 983.923.485
Định vị kho: https://g.co/kgs/tkJ9zzg
Email: tuyet.lta@yenhung.vn | Website: www.yenhung.com.vn