SHELL HELIX ULTRA PROFESSIONAL AG 5W-30
Dầu động cơ công nghệ Shell PurePlus – được tinh chế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt từ nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM)
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của những động cơ hiệu suất cao, đặc biệt là của General Motors (GM) và Opel/Vauxhall, cũng như các loại động cơ yêu cầu dầu nhớt đạt chuẩn API SN hoặc ACEA C3.
Dầu động cơ công nghệ Shell PurePlus – được tinh chế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt từ nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM)
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của những động cơ hiệu suất cao, đặc biệt là của General Motors (GM) và Opel/Vauxhall, cũng như các loại động cơ yêu cầu dầu nhớt đạt chuẩn API SN hoặc ACEA C3.
Vượt qua bài kiểm tra tiêu chuẩn ACEA M111FE (CEC-L-54-T-96) với khả năng giảm tiêu hao nhiên liệu ít nhất 1,7% (trung bình của ba lần thử nghiệm).
Kiểm tra mài mòn trục cam và con đội GM RNT (GMPTE-T DUR021): đánh giá chính xác mài mòn các bộ phận cơ cấu truyền động van.
Kiểm tra hệ thống nạp khí (GMPTE-T MEC024): đánh giá sự ổn định trong điều kiện vận hành thực tế.
Kiểm tra dầu động cơ xăng (GMPTE-T DUR020): đánh giá mức tăng độ nhớt, số trung hòa acid (TAN) và tổng số bazơ (TBN) sau thử nghiệm.
Kiểm tra dầu động cơ diesel (GMPTE-T DUR019): đánh giá mài mòn, độ sạch của piston, tiêu hao dầu, tăng độ nhớt và khả năng bơm ở nhiệt độ thấp.
Vượt ASTM Sequence VIII – kiểm tra ăn mòn bạc đạn (ASTM D6709).
Vượt Sequence IVB – kiểm tra mài mòn cơ cấu truyền động van (ASTM D8350).
Vượt ASTM Sequence IIIG (ASTM D7320): đánh giá tăng độ nhớt, cặn piston, mài mòn trục cam và con đội.
Vượt kiểm tra sạch piston TDI của VW (CEC L-117-20): đánh giá độ sạch piston và hiện tượng kẹt vòng găng.
Vượt ASTM Sequence VG (ASTM D8256): đánh giá sự hình thành bùn nhớt.
Vượt M271 Sludge Test: kiểm tra thực nghiệm về khả năng ngăn chặn hình thành bùn động cơ.
Vượt DV6C Dispersancy Test (CEC-L-106-16) – đánh giá khả năng ngăn ngừa tích tụ muội trong môi trường nhiệt độ trung bình.
Shell Helix Ultra Professional AG 5W-30 được khuyến nghị sử dụng cho cả động cơ xăng và diesel, đáp ứng đầy đủ:
Yêu cầu kỹ thuật nội bộ nghiêm ngặt của Opel/Vauxhall OV 040 1547 - D30
General Motors dexos2™ – tiêu chuẩn toàn cầu cho dịch vụ bảo trì động cơ
Phù hợp với tiêu chuẩn API SN, ACEA C3
Sản phẩm được thiết kế đặc biệt cho chuẩn dexos2™, kết hợp yêu cầu của API SN, ACEA C3 và loạt thử nghiệm nội bộ chuyên biệt của GM, có thể sử dụng như dầu dịch vụ toàn cầu (global service fill oil).
API SN
GM dexos2™ (đạt yêu cầu)
Opel/Vauxhall OV 040 1547 - D30 (được phê duyệt)
ACEA C3
Tính chất kỹ thuật | Phương pháp kiểm tra | Giá trị |
---|---|---|
Độ nhớt động học @100°C | ASTM D445 | 12,1 cSt |
Độ nhớt động học @40°C | ASTM D445 | 69,02 cSt |
Chỉ số độ nhớt (Viscosity Index) | ASTM D2270 | 174 |
Độ nhớt động lực học (MRV) @–35°C | ASTM D4684 | 14.500 cP |
Tỷ trọng ở 15°C | ASTM D4052 | 836,1 kg/m³ |
Điểm chớp cháy (COC – cốc hở Cleveland) | ASTM D92 | 238°C |
Điểm rót chảy (Pour Point) | ASTM D97 | –45°C |
Các giá trị nêu trên là đặc trưng cho sản xuất hiện tại. Có thể thay đổi do cải tiến sản phẩm và quy trình sản xuất.
Sản phẩm không gây nguy hiểm đến sức khỏe hoặc an toàn khi sử dụng đúng cách.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
Sử dụng găng tay không thấm khi xử lý dầu đã qua sử dụng.
Rửa kỹ bằng nước và xà phòng nếu tiếp xúc da xảy ra.
Không đổ dầu thải vào cống, đất hoặc sông hồ.
Mang dầu đã sử dụng đến các điểm thu gom chất thải được ủy quyền.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI YÊN HƯNG
Địa chỉ: Ngõ 120, Đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Văn phòng giao dịch: Số 5 – BT3, KĐT Trung Văn Vinaconex 3, Đường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Kho hàng: Km1 Phan Trọng Tuệ, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: + 84 983.923.485
Định vị kho: https://g.co/kgs/tkJ9zzg
Email: tuyet.lta@yenhung.vn | Website: www.yenhung.com.vn